Thứ 2
Giờ: Giáp Tý Ngày: Giáp Thân Tháng: Kỷ Ty. Năm: Giáp Thìn |
13 Tháng 4 |
TUYỀN TRUNG THUỶ Sao Tấn Trực: Bình Tiết: Tiểu Mãn(Lũ nhỏ, duối vàng) |
Giờ tốt:
Tý 23h-1h | Sửu 1h-3h | Thìn 7h-9h |
Ty. 9h-11h | Mùi 13h-15h | Tuất 19-21h |
Giờ xấu:
Dần 3h-5h | Mão 5h-7h | Ngọ 11h-13h |
Thân 15h-17h | Dậu 17-19h | Hợi 21h-23h |
Nguyệt không : Nên trù mưu kế, dâng biểu chương.
Ngũ phú : Là ngày Thần Phú thịnh, ngày này nên hưng khởi, rất nên tu tạo, động thổ, kinh thương cầu tài.
Tục thế : Là thiện thần trong tháng, nên định hôn nhân, hòa mục với thân tộc, lễ thần, cầu nối tự.
Lục hợp : Tốt mọi việc.
Tiểu hao : Xấu về kinh doanh, cầu tài.
Hoang vu : Xấu mọi việc.
Hoả tai : Xấu đối với làm nhà, lợp nhà.
Hà khôi (Cẩu giảo) : Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc.
Lôi công : Xấu với xây dựng nhà cửa.
Nguyệt hình : Xấu mọi việc.
Ngũ hư : Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng.
Tam nương sát : Xấu mọi việc
Ngày đại kỵ: Ngày 20 tháng 05 là ngày Tam Nương,
Thập Nhị Bát Tú - Sao Tấn:
Việc nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học
Việc kiêng kỵ: Đi thuyền.
Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Bình:
Nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt yên chỗ máy dệt, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp thêm (như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè…)
Kiêng cữ: lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng (như đào mương, móc giếng, xả nước…)
Giờ Xích Khẩu (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
Giờ Tiểu Cát (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
Giờ Không Vong (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
Giờ Đại An (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
Giờ Lưu Niên (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
Giờ Tốc Hỷ (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
- Ngày 05-11-2024 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981
Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.
Nên: Khéo léo trong cách giải quyết công việc, thực hiện điều dự tính, đi xa, di chuyển, dời chỗ, nhờ quý nhân giúp đỡ, nhóm họp bàn bạc, nhẫn nại trong sự giao thiệp, chỉnh đốn nhà Kỵa, tu bổ đồ đạc, cúng tế, làm phước, chữa bệnh.
Kỵ: Thưa kiện, tranh cãi, dời hẹn, ký kết hợp tác, khai trương, xuất hành, trì hoãn công việc, thờ ơ bỏ lỡ cơ hội, mong cầu về tài lộc.
Kết Luận: Dù có tài lộc cũng phải có sự tiêu hao hoặc phải phân chia, nói chung là không được trọn phần. Ngày của sự đáo hạn, đến hẹn cho công việc, tình cảm. Có tin tức ở xa, hoặc có khách đến.
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | CN |
28
26
|
29
27
|
30
28
|
31
29
|
1
1/10
|
2
2
|
3
3
|
4
4
|
5
5
|
6
6
|
7
7
|
8
8
|
9
9
|
10
10
|
11
11
|
12
12
|
13
13
|
14
14
|
15
15
|
16
16
|
17
17
|
18
18
|
19
19
|
20
20
|
21
21
|
22
22
|
23
23
|
24
24
|
25
25
|
26
26
|
27
27
|
28
28
|
29
29
|
30
30
|
1
1/11
|