Thứ
Giờ: Giáp Tý Ngày: Giáp Thân Tháng: Canh Tuất Năm: Nhâm Dần |
3 Tháng 9 |
TUYỀN TRUNG THUỶ Sao Cơ Trực: Bế Tiết: Thu Phân(Giữa thu) |
Giờ tốt:
Tý 23h-1h | Sửu 1h-3h | Thìn 7h-9h |
Ty. 9h-11h | Mùi 13h-15h | Tuất 19-21h |
Giờ xấu:
Dần 3h-5h | Mão 5h-7h | Ngọ 11h-13h |
Thân 15h-17h | Dậu 17-19h | Hợi 21h-23h |
Sinh khí : Ngày này nên định hôn nhân, tu tạo, nạp súc vật, trồng cây đều cát sự.
Thiên tài : Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương.
Dịch mã : Phong tặng, ban mệnh lệnh, đi xa, di chyển.
Phúc hậu : Tốt về cầu tài, khai trương.
Trực tinh : Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Thiên tặc : Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương.
Tam nương sát : Xấu mọi việc
Ngưu - Lang Chức Nữ : Kỵ cưới gả.
Ngày đại kỵ: Ngày 28 tháng 09 là ngày Tam Nương,
Thập Nhị Bát Tú - Sao Cơ:
Việc nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mã, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các vụ thủy lợi ( như tháo nước, đào kinh, khai thông mương rảnh...).
Việc kiêng kỵ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Bế:
Nên làm: xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (nhưng chớ trị bệnh mắt), bó cây để chiết nhánh
Kiêng cữ: Lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ nuôi tằm
- Ngày 04-10-2023 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981
Nên:
Kỵ:
Kết Luận:
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | CN |